100% Chính Hãng
Nhập BO25 Giảm Thêm 25K
Giá Tốt Nhất
100% Chính Hãng
Nhập BO25 Giảm Thêm 25K
Giá Tốt Nhất

Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer

Thương hiệu: Make Up For Ever Mã: Đang cập nhật
Chất liệu: Che Khuyết Điểm
Thương hiệu: Make Up For Ever   |   Tình trạng: Còn hàng
520.000₫ 580.000₫ - 10%
Màu sắc:
1.0(Y) - Pearl
1.2(R) - Creme
1.3(N) - Nougat
1.4(Y) - Beige
  • Nhận<b> Bơ Point</b> cho mỗi lần mua
    Nhận Bơ Point cho mỗi lần mua
  • Luôn có <b>7 </b>ngày đổi trả miễn phí
    Luôn có 7 ngày đổi trả miễn phí
  • Giao nhanh miễn phí 2H <b>Trễ tặng 100K</b>
    Giao nhanh miễn phí 2H Trễ tặng 100K
  • Bơ Cosmetics đền bù <b>100% </b>nếu phát hiện hàng giả
    Bơ Cosmetics đền bù 100% nếu phát hiện hàng giả
Mua nhiều giảm giá
50.000 VNĐ 50.000 VNĐ
NHẬP MÃ:TANG50 Mã giảm 50.000 VNĐ cho đơn hàng tối thiểu 2.000.000 VNĐ.
Sao chép mã
Điều kiện
100.000 VNĐ 100.000 VNĐ
NHẬP MÃ:TANG100 Mã giảm 100.000 VNĐ cho đơn hàng tối thiểu 3.500.000 VNĐ.
Sao chép mã
Điều kiện
200.000 VNĐ 200.000 VNĐ
NHẬP MÃ:TANG200 Mã giảm 200.000 VNĐ cho đơn hàng tối thiểu 5.000000 VNĐ.
Sao chép mã
Điều kiện
FREESHIP FREESHIP
NHẬP MÃ: Miễn phí vận chuyển cho tất cả đơn hàng
Sao chép mã
Điều kiện

Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer

Kem che khuyết điểm dạng lỏng, dễ tán, làm mịn, sáng và chỉnh sửa vùng da dưới mắt với lớp nền như da thật không thể phát hiện và có thể sử dụng trong 24 giờ.

Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer có công thức lấy cảm hứng từ chăm sóc da này được kết hợp với Smooth Skin Complex có thành phần là axit hyaluronic, dầu jojoba và nấm tuyết để làm đầy nếp nhăn, làm mờ kết cấu và dưỡng ẩm cho vùng da dưới mắt. Kết cấu dạng gel dễ tán và dễ tán mà không bị vón cục hay nhăn.

Ưu điểm Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer

LÀM MỜ & LÀM MỊN

  • Công thức làm mờ tất cả: không còn nếp nhăn, không còn khuyết điểm, chỉ còn làn da trông tự nhiên! Kem che khuyết điểm HD Skin Concealer có kết cấu dạng gel-cream nhẹ như lông vũ, với độ che phủ có thể tăng dần mà bạn có thể tán đều mà không bị vón cục hay nhăn cả ngày.

  • Công thức cải tiến này mang đến lớp nền tự nhiên, giống da thật với các loại phấn mềm mịn giúp làm mờ và làm mịn da.

THỐNG NHẤT VÀ HIỆU CHỈNH MÀU SẮC

  • Thích hợp cho mọi loại da và tông màu,

  • HD Skin Concealer có các tông màu thống nhất và hiệu chỉnh màu cụ thể. Các tông màu thống nhất giúp làm đều màu da, làm đầy các nếp nhăn và thậm chí làm mờ kết cấu da

  • 5 tông màu hiệu chỉnh màu tập trung vào việc làm mờ sự xuất hiện của các vùng tối do đổi màu, quầng thâm dưới mắt và tăng sắc tố.

DƯỠNG ẨM

  • Kem che khuyết điểm HD Skin có công thức phức hợp Smooth Skin Complex: Gồm dầu jojoba giúp cấp ẩm cho da, axit hyaluronic và nấm tuyết giúp da căng mịn.

Tông màu Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer

  • Sắc thái thống nhất: Từ 1.0 Đến 4.4 - giúp làm đều màu da, làm đầy các nếp nhăn và thậm chí làm mờ kết cấu da

  • Sắc thái sửa chữa: Từ 0.1 đến 0.5 - làm mờ sự xuất hiện của các vùng tối do đổi màu, quầng thâm dưới mắt và tăng sắc tố.

1.0(Y) - Pearl 

1.1(N) - Lace

1.2(R) - Creme

1.3(N) - Nougat

1.4(Y) - Beige

1.5(R) - Linen

2.0(R) - Wheat

2.1(Y) - Biscuit

2.2(N) - Macadamia

2.4(Y) - Latte

2.5(N) - Desert

3.1(N) - Chai 

3.2(Y) - Peanut

3.3(R) - Pecan

3.4(N) - Toffee

3.5(Y) - Gingerbread

4.0(Y) - Almond

4.1(R) - Tawny

4.2(N) - Coffee

4.3(R) - Espresso

4.4(N) - Ebony

Barcode  
Thương Hiệu Make Up For Ever
Tên sản phẩm Make Up For Ever HD Skin Concealer
Xuất xứ thương hiệu  
Công dụng Kem che khuyết điểm mỏng nhẹ, dễ tán, làm mịn, sáng và che quầng thâm dưới mắt với lớp nền tự nhiên như da thật không thể phát hiện và bám trên da đến 24 giờ
Công thức Dạng lỏng
Đặc tính Dưỡng ẩm - Axit Hyaluronic - Lâu trôi - Làm đầy
Độ che phủ Trung bình
Lớp kết thúc Tự nhiên
Loại da phù hợp Phù hợp với mọi loại da

Thương hiệu Make Up For Ever

MAKE UP FOR EVER là một tập đoàn các nghệ sĩ trang điểm cùng nhau phát triển các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Qua nghệ thuật của họ, MAKE UP FOR EVER khuyến khích và truyền cảm hứng cho mọi người để họ có thể tự tin phát huy khả năng cá nhân của mình.

Thành phần đầy đủ

2,5(N), 2,6(Y), 3,0(R), 3,2(Y), 3,4(N), 4,0(Y), 4,1(R), 4,3(R), 4,4(N)
NƯỚC (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDRO HÓA • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • BORON NITRIDE • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT) • CI 77891 (TITANIUM DIOXIT)]

3.1(N), 3.3(R), 3.5(Y), 3.6(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • BORON NITRIDE • MAGIE SULFAT • PANTHENOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • POLYMER CHÉO DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE • CHLORPHENESIN • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]

1.4(Y), 1.5(R), 2.0(R)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGEN HÓA • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFAT • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • BORON NITRIDE • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]

1.1(N), 1.2(R), 1.3(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • BORON NITRIDE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CHÉO POLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]

1.0(Y), 2.3(R)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • BORON NITRIDE • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • NHÔM HYDROXIDE • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]

2.2(N), 2.4(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • BORON NITRIDE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]

1.6(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • BORON NITRIDE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CHÉO POLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]

2.1(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • BORON NITRIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • NHÔM HYDROXIDE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]

4.2(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • BORON NITRIDE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • NHÔM HYDROXIDE • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT) • CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE)

Hướng dẫn sử dụng Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer:

  1. Chọn tông màu che khuyết điểm ấm hơn và không sáng hơn độ sâu của vùng bạn muốn che.

  2. Chấm kem che khuyết điểm HD Skin Concealer vào góc trong, sau đó quét kem che khuyết điểm dọc theo góc trong và góc ngoài.

  3. Vỗ nhẹ để tán đều, sử dụng mút HD Skin (bán riêng) hoặc đầu ngón tay.

Messenger