- Mã khuyến mãi:
- Điều kiện:
Kem che khuyết điểm dạng lỏng, dễ tán, làm mịn, sáng và chỉnh sửa vùng da dưới mắt với lớp nền như da thật không thể phát hiện và có thể sử dụng trong 24 giờ.
Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer có công thức lấy cảm hứng từ chăm sóc da này được kết hợp với Smooth Skin Complex có thành phần là axit hyaluronic, dầu jojoba và nấm tuyết để làm đầy nếp nhăn, làm mờ kết cấu và dưỡng ẩm cho vùng da dưới mắt. Kết cấu dạng gel dễ tán và dễ tán mà không bị vón cục hay nhăn.
Công thức làm mờ tất cả: không còn nếp nhăn, không còn khuyết điểm, chỉ còn làn da trông tự nhiên! Kem che khuyết điểm HD Skin Concealer có kết cấu dạng gel-cream nhẹ như lông vũ, với độ che phủ có thể tăng dần mà bạn có thể tán đều mà không bị vón cục hay nhăn cả ngày.
Công thức cải tiến này mang đến lớp nền tự nhiên, giống da thật với các loại phấn mềm mịn giúp làm mờ và làm mịn da.
Thích hợp cho mọi loại da và tông màu,
HD Skin Concealer có các tông màu thống nhất và hiệu chỉnh màu cụ thể. Các tông màu thống nhất giúp làm đều màu da, làm đầy các nếp nhăn và thậm chí làm mờ kết cấu da
5 tông màu hiệu chỉnh màu tập trung vào việc làm mờ sự xuất hiện của các vùng tối do đổi màu, quầng thâm dưới mắt và tăng sắc tố.
Kem che khuyết điểm HD Skin có công thức phức hợp Smooth Skin Complex: Gồm dầu jojoba giúp cấp ẩm cho da, axit hyaluronic và nấm tuyết giúp da căng mịn.
Sắc thái thống nhất: Từ 1.0 Đến 4.4 - giúp làm đều màu da, làm đầy các nếp nhăn và thậm chí làm mờ kết cấu da
Sắc thái sửa chữa: Từ 0.1 đến 0.5 - làm mờ sự xuất hiện của các vùng tối do đổi màu, quầng thâm dưới mắt và tăng sắc tố.
1.0(Y) - Pearl
1.1(N) - Lace
1.2(R) - Creme
1.3(N) - Nougat
1.4(Y) - Beige
1.5(R) - Linen
2.0(R) - Wheat
2.1(Y) - Biscuit
2.2(N) - Macadamia
2.4(Y) - Latte
2.5(N) - Desert
3.1(N) - Chai
3.2(Y) - Peanut
3.3(R) - Pecan
3.4(N) - Toffee
3.5(Y) - Gingerbread
4.0(Y) - Almond
4.1(R) - Tawny
4.2(N) - Coffee
4.3(R) - Espresso
4.4(N) - Ebony
Barcode | |
Thương Hiệu | Make Up For Ever |
Tên sản phẩm | Make Up For Ever HD Skin Concealer |
Xuất xứ thương hiệu | |
Công dụng | Kem che khuyết điểm mỏng nhẹ, dễ tán, làm mịn, sáng và che quầng thâm dưới mắt với lớp nền tự nhiên như da thật không thể phát hiện và bám trên da đến 24 giờ |
Công thức | Dạng lỏng |
Đặc tính | Dưỡng ẩm - Axit Hyaluronic - Lâu trôi - Làm đầy |
Độ che phủ | Trung bình |
Lớp kết thúc | Tự nhiên |
Loại da phù hợp | Phù hợp với mọi loại da |
MAKE UP FOR EVER là một tập đoàn các nghệ sĩ trang điểm cùng nhau phát triển các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Qua nghệ thuật của họ, MAKE UP FOR EVER khuyến khích và truyền cảm hứng cho mọi người để họ có thể tự tin phát huy khả năng cá nhân của mình.
Thành phần đầy đủ
2,5(N), 2,6(Y), 3,0(R), 3,2(Y), 3,4(N), 4,0(Y), 4,1(R), 4,3(R), 4,4(N)
NƯỚC (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDRO HÓA • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • BORON NITRIDE • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT) • CI 77891 (TITANIUM DIOXIT)]
3.1(N), 3.3(R), 3.5(Y), 3.6(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • BORON NITRIDE • MAGIE SULFAT • PANTHENOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • POLYMER CHÉO DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE • CHLORPHENESIN • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]
1.4(Y), 1.5(R), 2.0(R)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGEN HÓA • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFAT • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • BORON NITRIDE • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]
1.1(N), 1.2(R), 1.3(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • BORON NITRIDE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CHÉO POLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]
1.0(Y), 2.3(R)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • BORON NITRIDE • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • NHÔM HYDROXIDE • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]
2.2(N), 2.4(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • BORON NITRIDE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • HYDROXYACETOPHENONE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (SẮT OXIT)]
1.6(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • BORON NITRIDE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CHÉO POLYMER • CHLORPHENESIN • NHÔM HYDROXIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • HYDROXYACETOPHENONE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]
2.1(Y)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • BORON NITRIDE • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • NHÔM HYDROXIDE • AXIT HYALURONIC • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE) • CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT)]
4.2(N)
AQUA (NƯỚC) • DIPROPYLENE GLYCOL • DIMETHICONE • NEOPENTYL GLYCOL DIETHYLHEXANOATE • TRIMETHYLSILOXYSILICATE • POLYISOBUTENE HYDROGENATE • PHENYL TRIMETHICONE • DẦU HẠT SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) • ISODODECANE • LAURYL PEG-10 TRIS(TRIMETHYLSILOXY)SILYLETHYL DIMETHICONE • BUTYLENE GLYCOL • CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE • MAGIE SULFATE • PANTHENOL • FLUORPHLOGOPITE TỔNG HỢP • 1,2-HEXANEDIOL • TRIDECYL TRIMELLITATE • DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER • TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE • CHLORPHENESIN • HYDROXYACETOPHENONE • BORON NITRIDE • HYALURONIC AXIT • TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE • CHIẾT XUẤT TREMELLA FUCIFORMIS (NẤM) • NHÔM HYDROXIDE • TOCOPHEROL • PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE • [+/- CI 77491, CI 77492, CI 77499 (OXIT SẮT) • CI 77891 (TITANIUM DIOXIDE)
Hướng dẫn sử dụng Kem Che Khuyết Điểm Make Up For Ever HD Skin Concealer:
Chọn tông màu che khuyết điểm ấm hơn và không sáng hơn độ sâu của vùng bạn muốn che.
Chấm kem che khuyết điểm HD Skin Concealer vào góc trong, sau đó quét kem che khuyết điểm dọc theo góc trong và góc ngoài.
Vỗ nhẹ để tán đều, sử dụng mút HD Skin (bán riêng) hoặc đầu ngón tay.